Stealthing - Hình thức tấn công tình dục không phải ai cũng biết | Vietcetera
Billboard banner
Một chút thời gian, một hành trình sức khỏe tuyệt vời đang chờ bạn! 🌸 Tham gia khảo sát nhé!Bắt Đầu

Stealthing - Hình thức tấn công tình dục không phải ai cũng biết

Stealthing vẫn thường được coi là hành vi vi phạm về đạo đức nhưng không phải quốc gia nào cũng coi đó là vi phạm pháp luật.
Stealthing - Hình thức tấn công tình dục không phải ai cũng biết

Nguồn: Unsplash

1. Stealthing là gì?

Stealthing là tiếng lóng chỉ hành vi tự ý tháo bao cao su trong lúc đang quan hệ mà không hề thông báo trước hoặc có sự đồng thuận từ đối phương. Cố ý làm hỏng bao cao su trước khi quan hệ cũng được xem là stealthing.

Bên cạnh việc vi phạm sự đồng thuận trong tình dục (sexual consent), stealthing còn làm gia tăng nguy cơ mắc bệnh lây nhiễm qua đường tình dục và mang thai ngoài ý muốn (nếu đối phương là nữ).

2. Nguồn gốc của stealthing?

Vào những năm 2010, stealthing mô tả việc quan hệ tình dục mà một trong hai người ém nhẹm việc mình đang mắc bệnh xã hội nhằm mục đích cố ý lây nhiễm cho đối phương. Lúc đấy, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến trong cộng đồng đồng tính nam.

Năm 2017, một nghiên cứu về hành vi stealthing được đăng tải trên Columbia Journal of Gender and Law (Tập san Giới tính và Pháp luật Columbia). Nghiên cứu này mô tả trải nghiệm của nạn nhân, các can thiệp về pháp lý và giải pháp cho vấn đề stealthing.

Alexandra Brodsky, tác giả của nghiên cứu đã ghi nhận sự gia tăng đáng báo động của hành vi “cận hiếp dâm” (rape-adjacent) này và định nghĩa nó là một hình thức tấn công tình dục (sexual assault).

Cũng theo Brodsky, stealthing được bàn luận khá sôi nổi trên các website và forum, thậm chí được cổ súy. Có những người còn khoe mẽ về “thành tựu” của mình và chia sẻ "tips" để stealthing trên mạng. Đã từng có thời gian đây được coi là "xu hướng mới" ở các nước phát triển.

alt
Alexandra Brodsky. Nghiên cứu của cô vào năm 2017 giúp mọi người có nhận thức về stealthing hơn. | Nguồn: BBC

Dù là một từ lóng mới nhưng hành vi này thì đã xuất hiện từ lâu và tương đối phổ biến. Theo thống kê được đăng tải trên National Library of Medicine, 12% phụ nữ từ 21-30 tuổi cho biết đối tác của họ đã từng tháo bao khi đang quan hệ (số liệu tại Mỹ).

3. Vì sao stealthing lại nổi?

Theo BBC, mới đây, California đã trở thành tiểu bang đầu tiên của Mỹ cấm stealthing. Cụ thể, quy định mới này cho phép nạn nhân kiện thủ phạm để đòi bồi thường thiệt hại. Tuy nhiên, stealthing vẫn không được đưa vào bộ luật hình sự của tiểu bang.

Đại khái ở California, nếu ai đó quan hệ với bạn nhưng giữa chừng lại tháo bao cao su và chẳng may bạn mắc bệnh truyền nhiễm, bạn có thể kiện họ để đòi bồi thường nhưng vẫn chưa thể bỏ tù họ.

Tuy nhiên, điểm mạnh ở luật dân sự là trách nhiệm chứng minh sẽ thấp hơn so với các vụ án hình sự. Quyết định theo đuổi vụ án, yêu cầu bồi thường sẽ thuộc về nạn nhân chứ không phải công cố viên. Nạn nhân lúc này có thể tự bảo vệ mình trước pháp luật.

Trước đó ở Úc, Canada, Đức, Thụy Sĩ, Anh, New Zealand, stealthing bị coi là tấn công tình dục (thậm chí một số nơi còn coi nó nghiêm trọng ngang ngửa hiếp dâm) và thủ phạm sẽ bị xử phạt. Tại New Zealand vào năm 2018, một người đàn ông đã bị phạt tù 3 năm 9 tháng vì đã có hành vi stealthing khi quan hệ tình dục với một cô gái mại dâm (mại dâm là hợp pháp ở New Zealand).

Hành động stealthing thường được coi là sai trái về đạo đức nhưng vẫn chưa được nhiều nước xem là bất hợp pháp. Thậm chí, nhiều nạn nhân vẫn cảm thấy khó khăn trong việc tìm được từ ngữ để lột tả những gì đã xảy ra bởi stealthing thường không được nhắc đến như một hành vi tấn công tình dục.

Ở Việt Nam, vẫn chưa có số liệu về stealthing. Bên cạnh đó, những cuộc thảo luận về vấn nạn này cũng như việc đề cập về nó trong các chương trình giáo dục giới tính còn nhiều hạn chế.

Ngoài những vấn đề về sức khỏe, stealthing còn gây tổn hại về mặt tinh thần đối với nạn nhân khi mà lòng tin, sự đồng thuận, phẩm giá và quyền thân thể bị xâm phậm.

4. Cách sử dụng stealthing?

Tiếng Anh

A: Do you know there’s even a word for non-consensual condom removal?

B: That’s stealthing right? If there’s a name which means it's a thing.

Tiếng Việt

A: Ê bà có biết có một từ riêng để tả việc tự ý tháo bao cao su khi quan hệ không?

B: Stealthing đúng không? Nếu mà có từ riêng cho nó nghĩa là nhiều người gặp phải rồi.